lĩnh vực tư pháp
1. MỤC ĐÍCH
Quy định chi tiết trình tự thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu: đăng ký khai sinh cho trẻ em
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận Tư pháp và các phòng ban/bộ phận có liên quan thuộc UBND chịu trách nhiệm thực hiện thủ tục này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
- TN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
- VP: Văn phòng
- LĐTB&XH: Bộ phận lao động, thương binh và xã hội
- TP: Bộ phận tư pháp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Giấy Hộ chiếu, Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân của người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh; - Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh thẩm quyền đăng ký lại khai sinh; |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ khai đăng ký việc sinh |
x |
|
|||
|
Giấy chứng sinh (Hoặc văn bản xác nhận của người làm chứng hoặc giấy tờ cam đoan của người đi khai sinh) |
x |
|
|||
|
Hộ khẩu, kết hôn của cha mẹ, CMND của người khai |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Tối đa không quá 01 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1
|
Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ viết giấy hẹn giao cho người nộp - Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho người đến nộp hồ sơ làm lại |
TCCN Bộ phận TN&TKQ |
Trong ngày |
Theo mục 5.2 |
||
Giấy biên nhận hồ sơ |
||||||
B2 |
Luân chuyển hồ sơ đến cán bộ chuyên môn thẩm định hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ
|
|
|||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý hồ sơ tham chiếu các quy định, luật định..., tiến hành thẩm định: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa (nêu rõ lý do) để bổ sung hiệu chỉnh hồ sơ - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Công chức thụ lý hồ sơ |
Trong ngày |
|
||
B4 |
Tổng hợp kết quả thẩm tra, báo cáo trình lãnh đạo UBND xem xét |
Công chức thụ lý hồ sơ |
Trong ngày |
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND kiểm tra hồ sơ nếu hợp lệ ký vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND |
Trong ngày |
Giấy khai sinh |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả, lấy số, vào sổ In và phát hành văn bản chuyển về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức thụ lý hồ sơ Bộ phận văn thư |
Trong ngày |
Sổ theo dõi TN&TKQ |
||
B7 |
Trả kết quả cho TCCN và tổ chức cá nhân |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Hộ tịch 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ về quản lý và đăng ký hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư Pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Giấy biên nhận hồ sơ |
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả xử lý công việc |
|
Các hồ sơ nghiệp vụ liên quan theo quy định văn bản pháp quy hiện hành |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu thành bộ, gồm các tài liệu sau:
TT |
Tài liệu trong hồ sơ (bản sao) |
|
Bộ hồ sơ hợp lệ như mục 5.2 |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả xử lý công việc |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Tư pháp và các đơn vị liên quan (theo thẩm quyền của từng đơn vị và thời gian quy định) |